Mã sản phẩm: CooVox-U80
Bảo hành: 24 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Tổng đài IP Zycoo CooVox U80 phù hợp cho các công ty có nhu cầu từ 100 đến 200 máy lẻ và tối đa 60 cuộc gọi đồng thời. Đây là một lựa chọn hợp lý và có thể mở rộng, có thể tương tác, an toàn và đáng tin cậy để bạn xây dựng các giải pháp VoIP sáng tạo của riêng mình. Tổng đài IP Zycoo CooVox U80 giúp cho việc nâng cấp và mở rộng rất dễ dàng.
CooVox U80 là hệ thống Tổng đài IP PBX thế hệ tiếp theo được thiết kế cho cho các doanh nghiệp lớn. Đây là một nền tảng phần cứng thực sự mạnh mẽ và hỗ trợ các đường trung kế PSTN / GSM / WCDMA, ISDN E1 / T1 và các đường trung kế kỹ thuật số BRI. Thông qua các tính năng phần mềm sáng tạo, Tổng đài IP CooVox-U80 cho phép truyền thông VoIP thống nhất cấp doanh nghiệp.
Tổng đài ZyCoo CooVox U80 được hỗ trợ
– Hỗ trợ lên tới 200 máy lẻ SIP
– Hỗ trợ tới 8 đường vào trung kế bưu điện analog (CO-Lines).
– Hỗ trợ tới 100 SIPtrunks để kết nối với nhà cung cấp dịch vụ VoIP.
– Cổng mạng LAN/WAN tốc độ cao 10/100/1000Mbps (Gigabit)
– Khả năng thực hiện, hỗ trợ tới 100 cuộc gọi đồng thời và tính năng hội nghị đàm thoại nhiều bên.
– Lưu trữ tới 150h (150 giờ) ghi âm cuộc gọi vào bộ nhớ trong của máy, với dung lượng tích hợp sẵn 16GB trong máy.
– Cổng USB hỗ trợ thẻ nhớ ngoài lên tới 128GB.
– Hoạt động với nguồn điện lưới AC100-240V/50Hz.
– Tương thích với nhiều điện thoại VoIP của các hãng có trên thị trường
Tổng đài Zycoo CooVox-U80 được tích hợp nhiều chức năng VoIP tiên tiến, hỗ trợ với các khe cắm card/ module thay nóng “hot swappable” cho các trung kế đầu vào, hỗ trợ các công nghệ trung kế bưu điện analog (CO-Lines), di động GSM/ 3G.
- Thiết lập nhanh: Quick Setup Wizard cho phép cấu hình ban đầu nhanh chóng của hệ thống U80. Trình hướng dẫn bao gồm tất cả các bước cấu hình thiết yếu trong một giao diện dựa trên web trực quan và dễ sử dụng.
- Kết nối điểm đầu cuối tự động với tổng đài Zycoo Coovox U80: Triển khai nhanh chóng và đơn giản các thiết bị điểm cuối sử dụng PNP và Mã đăng ký nhanh. Ứng dụng CooCall có thể được cung cấp bằng cách quét mã QR
👉 Xem thêm: Tổng Đài Zycoo Coovox u100
- Chế độ chờ nóng: Hai máy chủ U80 chạy đồng thời, khi một trong hai máy chủ bị lỗi, máy chủ kia sẽ tiếp quản tất cả các dịch vụ điện thoại IP. Bằng cách sử dụng Chế độ chờ nóng, nó đảm bảo tính khả dụng cao của các dịch vụ điện thoại doanh nghiệp.
- Dịch vụ SIP Proxy: Không yêu cầu IP công cộng cố định, dịch vụ DNS của bên thứ ba và bộ định tuyến VPN. Mở rộng từ xa và tích hợp hệ thống điện thoại văn phòng chi nhánh từ xa chưa bao giờ dễ dàng hơn thế!
- Thanh toán: Với hệ thống thanh toán tích hợp, không cần phần mềm thanh toán của bên thứ ba. Tính năng thanh toán trả trước / trả sau, tín dụng thanh toán, giá thanh toán linh hoạt và thống kê thanh toán đều được hỗ trợ.
- Quản lý hội nghị trên web: Bằng cách sử dụng trình quản lý hội nghị trên web, bạn sẽ dễ dàng hơn nhiều để bắt đầu và quản lý hội nghị từ giao diện Web. Mời người tham gia, tắt tiếng / bật tiếng người tham gia, loại bỏ người tham gia có thể được thực hiện bằng một vài cú nhấp chuột.
Tổng đài IP Zycoo CooVox U80 là tổng đài thế hệ mới sử dụng công nghệ VoIP hiện đại mà bất cứ doanh nghiệp nào cũng cần sử dụng trong thời điểm hiện nay.
👉 Xem thêm: Tổng Đài Zycoo Coovox u60
Thông số kỹ thuật tổng đài điện thoại CooVox U80
Model | Zycoo CooVox U80 |
Tính năng chính | - Tối đa 200 máy nhánh - Tối đa 60 cuộc gọi đồng thời - Tối đa 40 cuộc gọi hội nghị đồng thời - Tối đa 36 hàng gọi - Tối đa 36 phòng họp hội nghị - Ghi âm lên tới 150 giờ (WAV) - Ghi âm lên tới 1500 giờ (GSM) - Tự động ghi âm cuộc gọi/ ghi âm bằng phím tắt - Xem lại Thông tin cuộc gọi - IVR đa cấp - TDM/SIP/IAX Extensions/trunks - Xử lý cuộc gọi Inbound/Outbound thông minh - Tính cước cuộc gọi theo thời gian - Kết nối máy nhánh từ xa/ Kết nối văn phòng từ xa - Cuộc gọi thoại - Chuyển hướng cuộc gọi - Web Extension (WebRTC) - Follow Me - Chế độ tránh làm phiền DND - Chuông điện thoại theo nhóm - Nhận cuộc gọi theo nhóm - DISA - Fax ảo - Chuyển thư thoại tới mail/ Chuyển fax tới mail |
Media | - Audio Codecs: G.722/G.711-Ulaw/G.711-Alaw/G.726/G.729/GSM/SPEEX - Video Codecs: H.261/H.263/H.263+/H.264 - Fax: T.38 (passthrough) |
Network & Protocols | - IPv4, IPv6, VLAN, DHCP, PPPoE, DDNS, SNMPv2, NTP, SNTP, TFTP, SSH, HTTPS, SRTP, TLS, LDAP, TR069 |
Security | - HTTPS, Fail2Ban, Permit IP, Whitelist, Blacklist - VPN Server (PPTP, L2TP, OpenVPN, IPSec) - VPN Client (N2N, PPTP, L2TP, OpenVPN, IPSec) |
Hardware | - Intel Dual-core 2.41GHz CPU - 4GB DDR3L RAM - 16GB On board EMMC + 500GB Surveillance Hard Drive - HDMI (High-Definition Multimedia Interface) - Audio In/Out (Paging) - 2x 1000Mbps Ethernet Ports - USB 3.0 + USB 2.0 (Extended Storage) - 2x Module Slots |
SIP | - SIP (RFC3261) - SIP over UDP/TCP/TLS - IAX2 - DTMF: RFC2833, SIP Info, In-band - SRTP - PRI, SS7, MFC/R2 |
Pin | AC 100~240V, 50/60Hz, 1.5A max |
Nhiệt độ môi trường | - Working Temperature: 0 ~ 40°C - Storage Temperature: -20 ~ 55°C - Humidity: 5 ~ 95% Non-condensing |